Đọc nhanh: 公称 (công xưng). Ý nghĩa là: kích thước chuẩn (của máy móc, bản đồ).
公称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thước chuẩn (của máy móc, bản đồ)
机器性能、图纸尺寸等的规格或标准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公称
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 这家 公司 有 一个 简称
- Công ty này có một tên gọi tắt.
- 这家 公司 以 研发 著称
- Công ty này nổi tiếng về nghiên cứu và phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
称›