Đọc nhanh: 诉诸公论 (tố chư công luận). Ý nghĩa là: để thu hút công chúng.
诉诸公论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút công chúng
to appeal to the public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉诸公论
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
论›
诉›
诸›