Đọc nhanh: 公设 (công thiết). Ý nghĩa là: định đề; mệnh đề.
✪ 1. định đề; mệnh đề
不需要证明就可以认为是真的假设,例如,由一点到另一点可以引一条直线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公设
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 公司 设施 非常 现代
- Cơ sở hạ tầng của công ty rất hiện đại.
- 公司 计划 设备 更新
- Công ty dự định cập nhật thiết bị.
- 公园 建设 得 清新 美好
- Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
设›