Đọc nhanh: 公羊传 (công dương truyền). Ý nghĩa là: Biên niên sử của ông Gongyang hoặc bài bình luận về 春秋 , lịch sử ban đầu, có thể được viết bởi nhiều tác giả trong triều đại nhà Hán, giống như 公羊 春秋.
公羊传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên niên sử của ông Gongyang hoặc bài bình luận về 春秋 , lịch sử ban đầu, có thể được viết bởi nhiều tác giả trong triều đại nhà Hán, giống như 公羊 春秋
Mr Gongyang's Annals or commentary on 春秋 [Chūn qiū], early history, probably written by multiple authors during Han dynasty, same as 公羊春秋 [Gōng yáng Chūn qiū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公羊传
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 公用 传呼电话
- đi nghe điện thoại đường dài.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
- 公司 在 展会 上 宣传 新 产品
- Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.
- 她 负责 宣传 公司 的 品牌
- Cô ấy phụ trách quảng bá thương hiệu của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
公›
羊›