Đọc nhanh: 公章 (công chương). Ý nghĩa là: con dấu; mộc. Ví dụ : - 公章一按,留下了鲜红的印记。 con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
公章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu; mộc
机关、团体使用的印章
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公章
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 我 需要 两个 公章
- Tôi cần hai con dấu công ty.
- 公司 有 自己 的 典章
- Công ty có quy tắc riêng của mình.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
章›