公断 gōngduàn
volume volume

Từ hán việt: 【công đoạn】

Đọc nhanh: 公断 (công đoạn). Ý nghĩa là: phán xét; phân xử, phân xử công bằng. Ví dụ : - 听候众人公断 nghe công chúng phán xét. - 执法部门自会公断 ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.

Ý Nghĩa của "公断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phán xét; phân xử

由非当事人居中裁断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听候 tīnghòu 众人 zhòngrén 公断 gōngduàn

    - nghe công chúng phán xét

✪ 2. phân xử công bằng

秉公裁断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 执法 zhífǎ 部门 bùmén huì 公断 gōngduàn

    - ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公断

  • volume volume

    - 秉公 bǐnggōng 断案 duànàn

    - xử án theo lẽ công

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 不断 bùduàn 巩固 gǒnggù 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty không ngừng củng cố thị phần.

  • volume volume

    - 执法 zhífǎ 部门 bùmén huì 公断 gōngduàn

    - ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 实力 shílì zài 不断 bùduàn 增强 zēngqiáng

    - Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 垄断 lǒngduàn le 市场 shìchǎng

    - Công ty này độc quyền thị trường.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 听候 tīnghòu 众人 zhòngrén 公断 gōngduàn

    - nghe công chúng phán xét

  • volume volume

    - 公斤 gōngjīn 等于 děngyú 千克 qiānkè

    - Một kilogram tương đương với một nghìn gam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa