Đọc nhanh: 公举 (công cử). Ý nghĩa là: cùng đề cử; cùng tiến cử. Ví dụ : - 公举代表 cùng đề cử đại biểu
公举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đề cử; cùng tiến cử
共同推举
- 公举 代表
- cùng đề cử đại biểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公举
- 公举 代表
- cùng đề cử đại biểu
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
公›