公倍 gōng bèi
volume volume

Từ hán việt: 【công bội】

Đọc nhanh: 公倍 (công bội). Ý nghĩa là: bội số chung (toán học).

Ý Nghĩa của "公倍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bội số chung (toán học)

两个或更多个数或量的共有倍数

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公倍

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 长达 chángdá 5464 公里 gōnglǐ

    - Sông Hoàng Hà dài 5464 km.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 缴获 jiǎohuò yào 归公 guīgōng

    - những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao