公所 gōngsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【công sở】

Đọc nhanh: 公所 (công sở). Ý nghĩa là: công sở. Ví dụ : - 区公所 khu công sở

Ý Nghĩa của "公所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công sở

旧时区、乡、村政府办公的地方; 旧时同业或同乡组织办公的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 区公所 qūgōngsuǒ

    - khu công sở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公所

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī suǒ 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy bị công ty lừa dối.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 补偿 bǔcháng 客户 kèhù de 所有 suǒyǒu 损失 sǔnshī

    - Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.

  • volume volume

    - yào de 所有 suǒyǒu 资料 zīliào dōu 放在 fàngzài 公共 gōnggòng pán le

    - Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 请勿 qǐngwù luàn rēng 垃圾 lājī

    - Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng shì 解决 jiějué 冲突 chōngtū de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 缴纳 jiǎonà 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu yǒu 问题 wèntí de 吹风机 chuīfēngjī

    - Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.

  • volume volume

    - cóng 我家 wǒjiā dào 公司 gōngsī 经过 jīngguò 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào

    - Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao