Đọc nhanh: 公堂 (công đường). Ý nghĩa là: công đường; nơi xử án (thời xưa); sảnh đường, từ đường. Ví dụ : - 私设公堂。 lập công đường riêng.
公堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công đường; nơi xử án (thời xưa); sảnh đường
指官吏审理案件的地方
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
✪ 2. từ đường
指祠堂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公堂
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 对簿公堂
- công đường thẩm vấn
- 他 被 带上 公堂
- Anh ấy bị dẫn đến công đường.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
堂›