Đọc nhanh: 公孙龙 (công tôn long). Ý nghĩa là: Gongsun Long (khoảng năm 325-250 trước Công nguyên), nhà tư tưởng hàng đầu của Trường phái Logic học thời Chiến quốc (475-220 trước Công nguyên).
公孙龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gongsun Long (khoảng năm 325-250 trước Công nguyên), nhà tư tưởng hàng đầu của Trường phái Logic học thời Chiến quốc (475-220 trước Công nguyên)
Gongsun Long (c. 325-250 BC), leading thinker of the School of Logicians of the Warring States Period (475-220 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公孙龙
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 王孙公子
- vương tôn công tử
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
孙›
龙›