法庭 fǎtíng
volume volume

Từ hán việt: 【pháp đình】

Đọc nhanh: 法庭 (pháp đình). Ý nghĩa là: toà án, toà án (nơi xử án). Ví dụ : - 我们等刑事法庭的判决结果出来再说吧 Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.. - 你曾在法庭上为这个投票箱辩护过 Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.. - 她是法庭速记员 Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

Ý Nghĩa của "法庭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

法庭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. toà án

法院所设立的审理诉讼案件的机构

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • volume volume

    - céng zài 法庭 fǎtíng shàng wèi 这个 zhègè 投票箱 tóupiàoxiāng 辩护 biànhù guò

    - Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.

  • volume volume

    - shì 法庭 fǎtíng 速记员 sùjìyuán

    - Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

  • volume volume

    - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • volume volume

    - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. toà án (nơi xử án)

法院审理诉讼案件的地方; 独立行使审判权的国家机关

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法庭

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 宣布 xuānbù 退庭 tuìtíng

    - quan toà tuyên bố kết thúc phiên xử.

  • volume volume

    - shì 法庭 fǎtíng 速记员 sùjìyuán

    - Cô ấy là một nhà viết mã của tòa án.

  • volume volume

    - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • volume volume

    - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • volume volume

    - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 大相径庭 dàxiāngjìngtíng 无法 wúfǎ 折中 zhézhōng

    - ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 丈夫 zhàngfū 告上 gàoshàng 法庭 fǎtíng

    - Cô ấy quyết định đưa chồng ra tòa.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 法庭 fǎtíng 特派 tèpài 律师 lǜshī 项目 xiàngmù

    - Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao