Đọc nhanh: 对簿公堂 (đối bạ công đường). Ý nghĩa là: đối đầu pháp lý, lời buộc tội trong phòng xử án công cộng (thành ngữ), kiện.
对簿公堂 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đối đầu pháp lý
legal confrontation
✪ 2. lời buộc tội trong phòng xử án công cộng (thành ngữ)
public courtroom accusation (idiom)
✪ 3. kiện
to sue
✪ 4. đưa ai đó ra tòa
to take sb to court
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对簿公堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 对簿公堂
- công đường thẩm vấn
- 他 被 带上 公堂
- Anh ấy bị dẫn đến công đường.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
堂›
对›
簿›