Đọc nhanh: 公助 (công trợ). Ý nghĩa là: cùng tài trợ; đồng tài trợ; tài trợ, nhà nước tài trợ. Ví dụ : - 社会公助 xã hội tài trợ.. - 这是一座民办公助的学校。 ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
公助 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng tài trợ; đồng tài trợ; tài trợ
共同资助
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
✪ 2. nhà nước tài trợ
国家资助
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公助
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 公司 借助 广告 提升 了 销量
- Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.
- 税务师 负责 帮助 公司 处理 税务 问题
- Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
- 知识产权 顾问 帮助 公司 保护 其 创新 成果 和 知识产权
- Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
助›