Đọc nhanh: 公共盘 (công cộng bàn). Ý nghĩa là: ổ chung. Ví dụ : - 你要的所有资料我都放在公共盘了 Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
公共盘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ chung
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共盘
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
盘›