Đọc nhanh: 公共安全罪 (công cộng an toàn tội). Ý nghĩa là: tội chống trật tự công cộng.
公共安全罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội chống trật tự công cộng
crime against public order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共安全罪
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 安全
- Trẻ em vui chơi trong công viên rất an toàn.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
公›
共›
安›
罪›