Đọc nhanh: 八极 (bát cực). Ý nghĩa là: Vùng đất rất xa. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇Tây du kí 西遊記: Ngọc Đế truyền chỉ; tức trước Lôi bộ chúng thần; phân đầu thỉnh Tam Thanh; Tứ Ngự; Ngũ Lão; Lục Ti; Thất Nguyên; Bát Cực; Cửu Diệu; Thập Đô; thiên chân vạn thánh; lai thử phó hội; đồng tạ Phật ân 玉帝傳旨; 即著雷部眾神; 分頭請三清; 四御; 五老; 六司; 七元; 八極; 九曜; 十都; 千真萬聖; 來此赴會; 同謝佛恩 (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh; sai ngay các thần bộ Sấm; chia nhau mời các tiên Tam Thanh; với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật..
八极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vùng đất rất xa. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇Tây du kí 西遊記: Ngọc Đế truyền chỉ; tức trước Lôi bộ chúng thần; phân đầu thỉnh Tam Thanh; Tứ Ngự; Ngũ Lão; Lục Ti; Thất Nguyên; Bát Cực; Cửu Diệu; Thập Đô; thiên chân vạn thánh; lai thử phó hội; đồng tạ Phật ân 玉帝傳旨; 即著雷部眾神; 分頭請三清; 四御; 五老; 六司; 七元; 八極; 九曜; 十都; 千真萬聖; 來此赴會; 同謝佛恩 (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh; sai ngay các thần bộ Sấm; chia nhau mời các tiên Tam Thanh; với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八极
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
极›