Đọc nhanh: 八旗 (bát kỳ). Ý nghĩa là: Tám Biểu ngữ, tổ chức quân sự của Mãn Châu sau triều đại Tấn 後金 | 后金 từ c. 1600, sau đó của triều đại nhà Thanh.
八旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám Biểu ngữ, tổ chức quân sự của Mãn Châu sau triều đại Tấn 後金 | 后金 từ c. 1600, sau đó của triều đại nhà Thanh
Eight Banners, military organization of Manchu later Jin dynasty 後金|后金 [HòuJin1] from c. 1600, subsequently of the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八旗
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
旗›