Đọc nhanh: 八强赛 (bát cường tái). Ý nghĩa là: tứ kết.
八强赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ kết
quarterfinals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八强赛
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 比赛 肇于 八点
- Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
- 通共 有 八个 队 参加 比赛
- tổng cộng có tám đội tham gia thi đấu.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
强›
赛›