Đọc nhanh: 八字眉 (bát tự mi). Ý nghĩa là: lông mày dốc, được hình thành giống như ký tự cho "tám".
八字眉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lông mày dốc, được hình thành giống như ký tự cho "tám"
sloping eyebrows, formed like character for "eight"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字眉
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
字›
眉›