Đọc nhanh: 八字命理 (bát tự mệnh lí). Ý nghĩa là: bói toán dựa trên tám ký tự ngày sinh của một người.
八字命理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bói toán dựa trên tám ký tự ngày sinh của một người
divination based on the eight characters of one's birth date
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字命理
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 小赵 被 任命 担任 经理
- Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.
- 经理 命令 他们 马上 出发
- Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
命›
字›
理›