Đọc nhanh: 兰开斯特 (lan khai tư đặc). Ý nghĩa là: Lancaster. Ví dụ : - 走兰开斯特比较快 Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
✪ 1. Lancaster
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰开斯特
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
开›
斯›
特›