Đọc nhanh: 八刑 (bát hình). Ý nghĩa là: Tám hình phạt thời Chu 周 dành cho tám tội: Bất hiếu 不孝; Bất mục 不睦; Bất nhân 不姻; Bất đệ 不弟; Bất nhậm 不任; Bất tuất 不恤; Tạo ngôn 造言; Loạn dân 亂民..
八刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám hình phạt thời Chu 周 dành cho tám tội: Bất hiếu 不孝; Bất mục 不睦; Bất nhân 不姻; Bất đệ 不弟; Bất nhậm 不任; Bất tuất 不恤; Tạo ngôn 造言; Loạn dân 亂民.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八刑
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
刑›