Đọc nhanh: 全须全尾儿 (toàn tu toàn vĩ nhi). Ý nghĩa là: (Phương ngữ Bắc Kinh) nguyên vẹn, trong một mảnh.
全须全尾儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Phương ngữ Bắc Kinh) nguyên vẹn
(Beijing dialect) intact
✪ 2. trong một mảnh
in one piece
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全须全尾儿
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 事情 全挤 在 一块儿 了
- việc dồn cả một đống.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
全›
尾›
须›