Đọc nhanh: 健保 (kiện bảo). Ý nghĩa là: Bảo hiểm y tế quốc dân (Tw).
健保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm y tế quốc dân (Tw)
National Health Insurance (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健保
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 你 要 注意 自我保健
- Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 她 每天 做 脚部 护理 , 保持 双脚 健康
- Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
健›