Đọc nhanh: 全国民主联盟 (toàn quốc dân chủ liên minh). Ý nghĩa là: Liên minh dân chủ Myanmar hoặc Miến Điện (NLD).
全国民主联盟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên minh dân chủ Myanmar hoặc Miến Điện (NLD)
Myanmar or Burma National league for democracy (NLD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国民主联盟
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
全›
国›
民›
盟›
联›