全景 quánjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【toàn cảnh】

Đọc nhanh: 全景 (toàn cảnh). Ý nghĩa là: Toàn cảnh. Ví dụ : - 镜头慢慢移动拍摄房间全景. Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.. - 我们从悬崖顶上的高处能看到城市的全景。 Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

Ý Nghĩa của "全景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Toàn cảnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 镜头 jìngtóu 慢慢 mànmàn 移动 yídòng 拍摄 pāishè 房间 fángjiān 全景 quánjǐng

    - Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全景

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • volume volume

    - 石林 shílín shì 全国 quánguó 著名 zhùmíng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 山顶 shāndǐng lǎn 全景 quánjǐng

    - Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.

  • volume volume

    - 镜头 jìngtóu 慢慢 mànmàn 移动 yídòng 拍摄 pāishè 房间 fángjiān 全景 quánjǐng

    - Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.

  • volume volume

    - 登楼 dēnglóu 一望 yīwàng 全城 quánchéng 景色 jǐngsè 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • volume volume

    - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao