Đọc nhanh: 全日制 (toàn nhật chế). Ý nghĩa là: toàn thời gian (đi học, đi làm, v.v.).
全日制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thời gian (đi học, đi làm, v.v.)
full-time (schooling, work etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全日制
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 日历表 没有 密码保护 , 这样 你 就 可以 定制 , 以 满足 您 的 需要
- Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
制›
日›