Đọc nhanh: 全套 (toàn sáo). Ý nghĩa là: toàn bộ, Bổ sung đầy đủ, đủ bộ. Ví dụ : - 那为什么需要安全套呢 Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
全套 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ
an entire set
- 那 为什么 需要 安全套 呢
- Vậy tại sao anh ta lại cần bao cao su?
✪ 2. Bổ sung đầy đủ
full complement
✪ 3. đủ bộ
完整的或成系统的一套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全套
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
套›