Đọc nhanh: 全尸 (toàn thi). Ý nghĩa là: xác chết không thiếu bộ phận nào, xác chết nguyên vẹn.
全尸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xác chết không thiếu bộ phận nào
dead body with no parts missing
✪ 2. xác chết nguyên vẹn
intact corpse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全尸
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
尸›