Đọc nhanh: 全市 (toàn thị). Ý nghĩa là: toàn thành phố. Ví dụ : - 他可以依靠全市的网络 Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
全市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thành phố
whole city
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全市
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
市›