Đọc nhanh: 入贡 (nhập cống). Ý nghĩa là: Một nước đem phẩm vật tiến hiến cho triều đình một nước khác gọi là nhập cống入貢. Học trò vào kinh thi hội gọi là nhập cống入貢..
入贡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một nước đem phẩm vật tiến hiến cho triều đình một nước khác gọi là nhập cống入貢. Học trò vào kinh thi hội gọi là nhập cống入貢.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入贡
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
贡›