Đọc nhanh: 入灭 (nhập diệt). Ý nghĩa là: Thể nhập vào cõi vắng lặng; sự tịch diệt hoàn toàn thân tâm trong cảnh giới trí huệ tột cùng. Cũng như nhập tịch 入寂. Sự tịch diệt của một vị cao tăng Phật giáo; nhập diệt.
入灭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thể nhập vào cõi vắng lặng; sự tịch diệt hoàn toàn thân tâm trong cảnh giới trí huệ tột cùng. Cũng như nhập tịch 入寂. Sự tịch diệt của một vị cao tăng Phật giáo; nhập diệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入灭
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 消灭 一切 敢于 入侵 之敌
- tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
灭›