Đọc nhanh: 入梅 (nhập mai). Ý nghĩa là: vào mùa mai vàng.
入梅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào mùa mai vàng
进入黄梅季参看〖黄梅季〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入梅
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
梅›