Đọc nhanh: 出入港 (xuất nhập cảng). Ý nghĩa là: Đem hàng hoá trong nước ra bán ở nước ngoài, và mua hàng hoá nước ngoài vào bán trong nước..
出入港 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đem hàng hoá trong nước ra bán ở nước ngoài, và mua hàng hoá nước ngoài vào bán trong nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出入港
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
出›
港›