Đọc nhanh: 入心 (nhập tâm). Ý nghĩa là: Ghi khắc vào lòng.. Ví dụ : - 友谊如蜜糖,我们一同品尝,甜蜜一滴滴渗入心田。 Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
入心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi khắc vào lòng.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入心
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 小心 陷入 那局 中
- Cẩn thận rơi vào trong cái bẫy đó.
- 他 不 小心 掉入 了 陷阱
- Anh ta không cẩn thận rơi vào hố bẫy.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
- 哪吒 的 形象 深入人心
- Hình tượng Na Tra đã đi sâu vào lòng người.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
⺗›
心›