Đọc nhanh: 入绪 (nhập tự). Ý nghĩa là: bắt đầu có nề nếp; đi vào nề nếp. Ví dụ : - 这项工作刚刚入绪。 công việc này mới đi vào nề nếp.
入绪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu có nề nếp; đi vào nề nếp
有了头绪
- 这项 工作 刚刚 入绪
- công việc này mới đi vào nề nếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入绪
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 这项 工作 刚刚 入绪
- công việc này mới đi vào nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
绪›