Đọc nhanh: 公交卡 (công giao ca). Ý nghĩa là: thẻ xe bus.
公交卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ xe bus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公交卡
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 他 是 一名 公交车 司机
- Anh ấy là một tài xế xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
公›
卡›