Đọc nhanh: 兜子 (đâu tử). Ý nghĩa là: túi; cái túi, cáng tre; kiệu tre. Ví dụ : - 裤兜子 túi quần
兜子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. túi; cái túi
口袋一类的东西
- 裤兜 子
- túi quần
✪ 2. cáng tre; kiệu tre
同''篼子''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜子
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 他 挎着 布 兜子
- Anh ấy đeo túi vải.
- 裤兜 子
- túi quần
- 房子 兜 着 街道
- Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.
- 我 用布 兜住 沙子
- Tôi dùng vải bọc cát lại.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
子›