Đọc nhanh: 兜嘴 (đâu chuỷ). Ý nghĩa là: yếm; cái yếm, cái rọ mõm (úp vào miệng súc vật, không cho chúng ăn trong khi đang làm việc).
兜嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếm; cái yếm
围嘴儿
✪ 2. cái rọ mõm (úp vào miệng súc vật, không cho chúng ăn trong khi đang làm việc)
笼嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
嘴›