Đọc nhanh: 党费 (đảng phí). Ý nghĩa là: kinh phí hoạt động (đảng), Đảng phí. Ví dụ : - 缴纳党费。 nộp đảng phí.
党费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh phí hoạt động (đảng)
政党的活动经费
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
✪ 2. Đảng phí
党员按期向所在的党的基层组织交纳的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党费
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
费›