Đọc nhanh: 免死狗烹 (miễn tử cẩu phanh). Ý nghĩa là: ưa mới nới cũ.
免死狗烹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưa mới nới cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免死狗烹
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
死›
烹›
狗›