Đọc nhanh: 兔崽子 (thỏ tể tử). Ý nghĩa là: thằng nhóc; đồ ranh con (tiếng chưởi); trẻ ranh.
兔崽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng nhóc; đồ ranh con (tiếng chưởi); trẻ ranh
幼小的兔子多用做骂人的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔崽子
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 他 跑 得 像 兔子 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
子›
崽›