Đọc nhanh: 兔 (thỏ.thố). Ý nghĩa là: thỏ; con thỏ. Ví dụ : - 小兔子非常可爱。 Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.. - 他养了一只白兔。 Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.. - 我画了一只可爱的兔。 Tôi đã vẽ một con thỏ đáng yêu.
兔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏ; con thỏ
(兔儿) 哺乳动物,头部略像鼠,耳大,上唇中间分裂,尾短而向上翘,前肢比后肢短,善于跳跃,跑得很快有家兔和野兔等种类肉可以吃,毛可供纺织,毛皮可以制衣物通称兔子
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 我画 了 一只 可爱 的 兔
- Tôi đã vẽ một con thỏ đáng yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 兔 羔子
- thỏ con
- 兔脯
- thịt thỏ khô
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›