Đọc nhanh: 家兔 (gia thỏ). Ý nghĩa là: thỏ nhà; thỏ nuôi.
✪ 1. thỏ nhà; thỏ nuôi
兔的一种,身体小,耳朵和后肢比野兔短,品种很多毛有白、灰、黑、棕等色,眼多为红色吃蔬菜、青草等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家兔
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
家›