Đọc nhanh: 免役 (miễn dịch). Ý nghĩa là: miễn quân dịch.
免役 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn quân dịch
免除某种规定的服役,如军役、劳役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免役
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
役›