Đọc nhanh: 克莱 (khắc lai). Ý nghĩa là: Đất sét (tên). Ví dụ : - 我们在克莱街桥上发现他 Chúng tôi thấy anh ta đang đi bộ qua Cầu Phố Clay ở Newark.
克莱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất sét (tên)
Clay (name)
- 我们 在 克莱 街桥 上 发现 他
- Chúng tôi thấy anh ta đang đi bộ qua Cầu Phố Clay ở Newark.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克莱
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 为什么 一定 要 柏克莱 呢
- Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?
- 我 逐渐 把 在 克莱蒙 特 病院 的 时光 看作 是 新生 了
- Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 我们 在 克莱 街桥 上 发现 他
- Chúng tôi thấy anh ta đang đi bộ qua Cầu Phố Clay ở Newark.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
莱›