Đọc nhanh: 光纤衰减 (quang tiêm suy giảm). Ý nghĩa là: suy hao quang học.
光纤衰减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy hao quang học
optical attenuation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光纤衰减
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
减›
纤›
衰›