Đọc nhanh: 条件概率 (điều kiện khái suất). Ý nghĩa là: xác suất có điều kiện.
条件概率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác suất có điều kiện
conditional probability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件概率
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 先决条件
- điều kiện tiên quyết; điều kiện phải có trước
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
条›
概›
率›