Đọc nhanh: 概率论 (khái suất luận). Ý nghĩa là: xác suất (toán học.). Ví dụ : - 我非常信奉概率论 Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
概率论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác suất (toán học.)
probability (math.)
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概率论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
率›
论›